Số 8 ngách 135/75 Phú Diễn, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
dongsongroup1@gmail.com

Báo giá Geocell các loại theo từng kích thước

Ô địa kỹ thuật Geocell là một hệ thống ô lưới ba chiều được tạo thành từ những tấm HDPE liền kề và liên tục được hàn nhiệt với nhau. Khi kéo căng, các tấm này tạo thành các ô hình tổ ong, tạo nên một cấu trúc vững chắc.

1. Cấu tạo cơ bản của tấm Geocell

  • Tấm HDPE: Được làm từ nhựa HDPE có độ bền cao, chịu được các tác động của môi trường và hóa chất.
  • Ô lưới: Các ô lưới có kích thước khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
  • Mối hàn: Các mối hàn giữa các tấm HDPE đảm bảo độ bền và kín khít của cấu trúc.

2. Báo giá Geocell đầy đủ các kích thước cơ bản thường dùng

stt Tên loại Chiều cao (cm) khoảng cách mối hàn (cm) Đơn giá /m2
1 Ô địa kỹ thuật Geocell 356-75 7,5 35,6 62.000
2 Ô địa kỹ thuật Geocell 356-100 10 35,6 75.000
3 Ô địa kỹ thuật Geocell 356-200 20 35,6 147.000
4 Ô địa kỹ thuật Geocell 445-50 5 44,5 44.000
5 Ô địa kỹ thuật Geocell 445-75 7,5 44,5 49.000
6 Ô địa kỹ thuật Geocell 445-100 10 44,5 61.000
7 Ô địa kỹ thuật Geocell 445-150 15 44,5 100.000
8 Ô địa kỹ thuật Geocell 445-200 20 44,5 112.000
9 Ô địa kỹ thuật Geocell 330-100 10 33 77.000
10 Ô địa kỹ thuật Geocell 330-125 12,5 33 104.000
11 Ô địa kỹ thuật Geocell 330-150 15 33 117.000
12 Ô địa kỹ thuật Geocell 330-200 20 33 157.000
13 Ô địa kỹ thuật Geocell GC 660-100 10 66 49.000
14 Ô địa kỹ thuật Geocell GC 660-150 15 66 80.000

Lưu ý: giá của sản phẩm có thể thay đổi tuỳ vào thời điểm.

  • Kích thước ô: Các ô có kích thước khác nhau sẽ có giá khác nhau. Ô càng lớn, giá thành càng cao.
  • Chiều cao của ô: Chiều cao của ô cũng ảnh hưởng đến giá thành. Ô càng cao, giá càng cao.
  • Chất liệu: Chất liệu HDPE dùng để sản xuất ô địa cũng ảnh hưởng đến giá. HDPE có chất lượng cao hơn thường có giá thành cao hơn.
  • Số lượng: Mua số lượng lớn thường sẽ được giảm giá.

3. Tiêu chuẩn kỹ thuật ô địa Geocell theo từng kích thước

3.1 Ô ĐỊA APT – GEOCELL 330

Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị Geocell 330
1 Chất liệu HDPE
2 Hàm lượng carbon đen ASTM D 1603 % ≥ 2.0
3 Tỉ trọng ASTM D 1505 g/cm3 ≥ 0.94
4 Độ dày tấm ASTM D 5199 mm 1.5
5 Chịu lực mối hàn N/10cm ≥ 1000
6 Khoảng cách mối hàn ASTM D 5199 mm 330
7 Chiều cao ô mm 50, 75, 100, 120, 150, 200, 250, 300
8 Kích thước ô mở rộng mm 244 x 205
9 Kích thước tấm Panel mở rộng m 5.12 x 3.08
10 Vùng Panel mở rộng m2 15.77 ± 3%
11 Màu sắc Đen, Xanh lá, Xanh đen, Vàng cát

3.2 Ô ĐỊA APT – GEOCELL 356

Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị Geocell 356
1 Chất liệu HDPE
2 Hàm lượng carbon đen ASTM D 1603 % ≥ 2.0
3 Tỉ trọng ASTM D 1505 g/cm3 ≥ 0.94
4 Độ dày tấm ASTM D 5199 mm 1.5
5 Chịu lực mối hàn N/10cm ≥ 1000
6 Khoảng cách mối hàn ASTM D 5199 mm 356
7 Chiều cao ô mm 50, 75, 100, 120, 150, 200, 250, 300
8 Kích thước ô mở rộng mm 258 x 220
9 Kích thước tấm Panel mở rộng m 5.42 x 3.3
10 Vùng Panel mở rộng m2 17.89 ± 3%
11 Màu sắc Đen, Xanh lá, Xanh đen, Vàng cát

3.3 Ô ĐỊA APT – GEOCELL 445

Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị Geocell 445
1 Chất liệu HDPE
2 Hàm lượng carbon đen ASTM D 1603 % ≥ 2.0
3 Tỉ trọng ASTM D 1505 g/cm3 ≥ 0.94
4 Độ dày tấm ASTM D 5199 mm 1.5
5 Chịu lực mối hàn ASTM D 6392 N/10cm ≥ 1000
6 Khoảng cách mối hàn ASTM D 5199 mm 445
7 Chiều cao ô mm 50, 75, 100, 120, 150, 200, 250, 300
8 Kích thước ô mở rộng mm 320 x 287
9 Kích thước tấm Panel mở rộng m 5.76 x 4.3
10 Vùng Panel mở rộng m2 24.77 ± 3%
11 Màu Đen, Xanh lá, Xanh đen, Vàng cát

3.4 Ô ĐỊA APT – GEOCELL 500

Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị Geocell 500
1 Chất liệu HDPE
2 Hàm lượng carbon đen ASTM D 1603 % ≥ 2.0
3 Tỉ trọng ASTM D 1505 g/cm3 ≥ 0.94
4 Độ dày tấm ASTM D 5199 mm 1.5
5 Chịu lực mối hàn ASTM D 6392 N/10cm ≥ 1000
6 Khoảng cách mối hàn ASTM D 5199 mm 500
7 Chiều cao ô mm 50, 75, 100, 120, 150, 200, 250, 300
8 Kích thước ô mở rộng mm 370 x 310
9 Kích thước tấm Panel mở rộng m 5.92 x 4.65
10 Vùng Panel mở rộng m2 27.53 ± 3%
11 Màu Đen, Xanh lá, Xanh đen, Vàng cát

3.5 Ô ĐỊA APT – GEOCELL 660

Chỉ tiêu Phương pháp thử Đơn vị Geocell 660
1 Chất liệu HDPE
2 Hàm lượng carbon đen ASTM D 1603 % ≥ 2.0
3 Tỉ trọng ASTM D 1505 g/cm3 ≥ 0.94
4 Độ dày tấm ASTM D 5199 mm 1.5
5 Chịu lực mối hàn ASTM D 6392 N/10cm ≥ 1000
6 Khoảng cách mối hàn ASTM D 5199 mm 660
7 Chiều cao ô mm 50, 75, 100, 120, 150, 200, 250, 300
8 Kích thước ô mở rộng mm 488 x 410
9 Kích thước tấm Panel mở rộng m 5.85 x 6.15
10 Vùng Panel mở rộng m2 35.98 ± 3%
11 Màu Đen, Xanh lá, Xanh đen, Vàng cát

Xem thêm bài viết:

5/5 - (1 bình chọn)

CÔNG TY TNHH LƯỚI ĐỊA KỸ THUẬT ĐÔNG SƠN được thành lập cách đây gần chục năm, với nhiệm vụ đưa các sản phẩm công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực giao thông đường bộ tại Việt Nam. Với mục tiêu đóng góp vào việc xây dựng, cải tao nâng cấp lớp mặt đường tạo sự êm thuận và tăng độ bền cũng như sự an toàn khi lưu thông. Chúng tôi còn góp phần tạo ra môi trường xanh sạch đẹp cho người tham gia giao thông tại Việt nam.

Hỗ trợ trực tuyến

0339 736 736
0587 736 736

Bài viết liên quan